Người lớn uống 1 viên một lần, 3 lần mỗi ngày trong bữa ăn.
Cảnh báo và cách bảo quản
– Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
– Dị ứng với thành phần của sản phẩm.
– Nên hỏi ý kiến chuyên gia trước khi sử dụng.
– Để xa tầm tay trẻ em!
– Không sử dụng quá liều lượng cho phép mỗi ngày.
– Đây không phải là thực phẩm thay thế cho tất cả các thức ăn.
– Không dành cho trẻ em!
– Không chứa gluten và lactose.
Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ không quá 25°C.
Canxi cacbonat, gelatin, maltodextrin, canxi hydroxyapatite, canxi citrat, chiết xuất đậu nành, chiết xuất cỏ tháp bút, axit ascorbic, DL-alpha-cholecalciferol, pyridoxine hydrochloride, kẽm citrate, mangan sulfat.
| THÀNH PHẦN | 3 VIÊN NANG CHỨA | LDMNTKN* |
| Canxi cacbonat | 1200 mg | |
| Canxi | 470,4 mg | 58,8% |
| Premix vitamin-khoáng chất Н33792 | 300 mg | |
| Vitamin B6 (pyridoxine hydrochloride) | 4,5 mg | 321,4% |
| Vitamin C (axit ascorbic) | 180 mg | 225% |
| Vitamin D3 (cholecalciferol) | 13,8 mcg | 276% |
| Kẽm (dạng kẽm xitrat) | 15 mg | 150% |
| Mangan (dạng mangan sunfat) | 2,73 mg | 136,5% |
| Maltodextrin (chất mang) | 97,76 mg | |
| Canxi hydroxyapatit | 120 mg | |
| Canxi | 48 mg | 6% |
| Canxi citrate | 60 mg | |
| Canxi | 14,1 mg | 1,8% |
| Chiết xuất đậu nành (Glycine max) | 60 mg | |
| Isoflavone đậu nành | 24 mg | |
| Chiết xuất cỏ tháp bút (Equisetum arvense) | 60 mg | |
| Viên nang | 300 mg |
*LDMNTKN – Liều dùng mỗi ngày theo khuyến nghị.